``` Sẽ được - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "sẽ được" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "sẽ được" trong câu:

Trong tương lai, những người bạn đồng hành của tôi có lẽ không phải là anh hùng, nhưng nếu chúng tôi thành công, họ sẽ được biết đến như những huyền thoại.
U budućnosti, moji prijatelji ne mogu biti heroji,, Ali ako uspijemo, Će biti zapamćena kao legendi.
vì Áp-ra-ham chắc sẽ được trở nên một dân lớn và cường thạnh; các dân tộc trên thế gian đều sẽ nhờ người mà được phước.
kad će od Abrahama nastati velik i brojan narod te će se svi narodi zemlje njim blagoslivljati?
Phước cho những kẻ than_khóc, vì sẽ được yên_ủi!
Blago ožalošćenima: oni će se utješiti!
Phước cho những kẻ đói_khát sự công_bình, vì sẽ được no_đủ!
Blago gladnima i žednima pravednosti: oni će se nasititi!
Phước cho những kẻ hay thương_xót, vì sẽ được thương_xót!
Blago milosrdnima: oni će zadobiti milosrđe!
Thầy đội thưa rằng: Lạy_Chúa, tôi chẳng đáng rước Chúa vào nhà; xin Chúa chỉ phán một lời, thì đầy_tớ tôi sẽ được lành.
Odgovori satnik: "Gospodine, nisam dostojan da uđeš pod krov moj, nego samo reci riječ i izliječen će biti sluga moj.
Ðang khi Ðức_Chúa_Jêsus phán các điều đó, xảy có người cai nhà hội kia bước vào, quì lạy trước mặt Ngài mà thưa rằng: Con_gái tôi mới chết; xin Chúa đến, đặt tay_trên nó, thì nó sẽ được sống.
Dok im on to govoraše, gle, pristupi neki glavar, pokloni mu se do zemlje i reče: "Kći mi, evo, umrije, ali dođi, stavi ruku na nju, i oživjet će."
Các ngươi sẽ bị mọi người ghen_ghét vì danh ta; song ai cứ bền_lòng đến cuối_cùng, người ấy sẽ được cứu.
Svi će vas zamrziti zbog imena moga. Ali tko ustraje do svršetka, bit će spašen."
Ta có lòng nhu_mì, khiêm_nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh_hồn các ngươi sẽ được yên_nghỉ.
Uzmite jaram moj na sebe, učite se od mene jer sam krotka i ponizna srca i naći ćete spokoj dušama svojim.
Vì sẽ cho thêm kẻ nào đã có, thì họ sẽ được dư_dật; nhưng kẻ nào không có, thì lại cất luôn điều họ đã có nữa.
Doista, onomu tko ima dat će se i obilovat će, a onomu tko nema oduzet će se i ono što ima.
Phi -e-rơ bèn thưa rằng: Nầy chúng tôi đã bỏ mọi sự mà theo thầy; vậy thì chúng tôi sẽ được chi?
Tada Petar prihvati pa upita: "Evo, mi sve ostavismo i pođosmo za tobom. Što ćemo za to dobiti?"
Nhưng kẻ nào bền_chí cho_đến cuối_cùng, thì sẽ được cứu.
Ali tko ustraje do svršetka, bit će spašen."
Vì người nói rằng: Nếu ta chỉ rờ đến áo Ngài mà thôi, thì ta sẽ được lành.
Mislila je: "Dotaknem li se samo njegovih haljina, bit ću spašena."
Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế_gian, hễ nơi nào Tin_Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người.
Zaista, kažem vam, gdje se god bude propovijedalo evanđelje, po svem svijetu, navješćivat će se i ovo što ona učini - njoj na spomen."
Vì người sẽ nên tôn_trọng trước mặt Chúa; không uống rượu hay_là giống gì làm cho say, và sẽ được đầy_dẫy Ðức_Thánh_Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
Bit će doista velik pred Gospodinom. Ni vina ni drugoga opojnog pića neće piti. Duha Svetoga bit će pun već od majčine utrobe.
Song_Ðức_Chúa_Jêsus nghe vậy, phán cùng Giai-ru rằng: Ðừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con_ngươi sẽ được cứu.
Čuo to Isus pa mu reče: "Ne boj se! Samo vjeruj i ona će se spasiti!"
Ta phán cùng các ngươi, trong đêm đó, hai người nằm chung giường, một người sẽ được rước đi, còn một bị để lại.
"Kažem vam, one će noći biti dvojica u jednoj postelji: jedan će se uzeti, drugi ostaviti.
Môn_đồ lại cãi_lẫy nhau, cho_biết ai sẽ được tôn là lớn hơn hết trong đám mình.
Uto nasta među njima prepirka tko bi od njih bio najveći.
Quả_thật, quả_thật, ta nói cùng các ngươi, giờ đến, và đã đến rồi, khi những kẻ chết sẽ nghe tiếng của Con_Ðức_Chúa_Trời, và những kẻ nghe sẽ được sống.
Zaista, zaista, kažem vam: dolazi čas - sada je! - kad će mrtvi čuti glas Sina Božjega i koji čuju, živjet će.
Môn_đồ thưa rằng: Thưa_Chúa, nếu người ngủ, chắc sẽ được lành.
Rekoše mu nato učenici: "Gospodine, ako spava, ozdravit će."
Ví_bằng các ngươi cứ ở trong ta, và những lời ta ở trong các ngươi, hãy cầu_xin mọi điều mình muốn, thì sẽ được điều đó.
Ako ostanete u meni i riječi moje ako ostanu u vama, što god hoćete, ištite i bit će vam.
Nầy, Cha ta sẽ được sáng danh là thể_nào: ấy_là các ngươi được kết nhiều quả, thì sẽ làm môn_đồ của ta vậy.
Ovim se proslavlja Otac moj: da donosite mnogo roda i da budete moji učenici.
Kẻ nào mà các ngươi tha tội cho, thì tội sẽ được tha; còn kẻ nào các ngươi cầm tội lại, thì sẽ bị cầm cho kẻ đó.
Kojima otpustite grijehe, otpuštaju im se; kojima zadržite, zadržani su im."
Phi -e-rơ trả lời rằng: Hãy hối cải, ai nấy phải nhơn danh Ðức Chúa Jêsus chịu phép báp-tem, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban cho Ðức Thánh Linh.
Petar će im: "Obratite se i svatko od vas neka se krsti u ime Isusa Krista da vam se oproste grijesi i primit ćete dar, Duha Svetoga.
Vậy, người bèn nhìn chăm_chăm hai người, tưởng sẽ được chút gì.
Dok ih je molećivo motrio očekujući od njih nešto dobiti,
Người ấy sẽ nói cho ngươi những lời, mà nhờ đó ngươi và cả nhà mình sẽ được cứu_rỗi.
on će ti navijestiti riječi po kojima ćeš se spasiti ti i sav dom tvoj.'"
Vả, tôi tưởng rằng những sự đau_đớn bây_giờ chẳng đáng so_sánh với sự vinh_hiển hầu đến, là sự sẽ được bày ra trong chúng_ta.
Smatram, uistinu: sve patnje sadašnjega vremena nisu ništa prema budućoj slavi koja se ima očitovati u nama.
Về phần họ, nếu_không ghì mài trong sự chẳng tin, thì cũng sẽ được tháp; vì Ðức_Chúa_Trời có quyền lại tháp họ vào.
A i oni, ako ne ostanu u nevjeri, bit će pricijepljeni; ta moćan je Bog da ih opet pricijepi.
vậy_thì cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu, như có chép rằng: Ðấng_Giải cứu sẽ đến từ Si-ôn, Cất sự vô_đạo ra khỏi Gia-cốp;
I tako će se cio Izrael spasiti, kako je pisano: Doći će sa Siona Otkupitelj, odvratit će bezbožnost od Jakova.
Hãy giữ chính mình con và sự dạy_dỗ của con; phải bền đỗ trong mọi sự đó, vì làm như_vậy thì con và kẻ nghe con sẽ được cứu.
Pripazi na samog sebe i na poučavanje! Ustraj u tome! Jer to vršeći, spasit ćeš i sebe i one koji te slušaju.
Còn về Môi-se, người đã trung_tín trong cả nhà Chúa, như một kẻ tôi_tớ, gọi đến làm_chứng về điều ngày_sau sẽ được rao_giảng.
Da, i Mojsije bijaše ovjerovljen u svoj kući njegovoj kao služnik da posvjedoči za ono što je imalo biti rečeno,
dường ấy, anh_em sẽ được cho vào cách rộng_rãi trong nước đời_đời của Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, là Chúa và Cứu_Chúa của chúng_ta.
Tako će vam se bogato osigurati ulazak u vječno kraljevstvo Gospodina našega i Spasitelja Isusa Krista.
Chúng chiến_tranh cùng Chiên_Con, Chiên_Con sẽ được thắng, vì là Chúa của các chúa, Vua của các vua; và những kẻ được kêu_gọi, những kẻ được chọn cùng những kẻ trung_tín đều ở với Chiên_Con, cũng thắng được chúng nữa.
Ratovat će protiv Jaganjca, ali će ih pobijediti Jaganjac - i njegovi pozvanici, izabranici, vjernici - jer on je Gospodar gospodara i Kralj kraljeva."
Ba quán quân đã đối mặt với những con rồng của họ và mồi người họ sẽ được dự thi bài thi tiếp theo.
Troje naših prvaka porazilo je zmajeve pa svaki od njih ide na idući zadatak.
Khi Pháp trao trả Pondicherry trở lại cho chúng tôi vào năm 1954, thị trấn đã quyết định rằng vài lễ kỹ niệm sẽ được diễn ra.
Kada su nam Francuzi vratili Pondicherry 1954, grad je odlučio da priliči neka vrsta komemoracije.
Già làng đang tới, ta sẽ được trả tiền.
Starješine dolaze! Uzet ćemo naše pare!
Bất cứ ai... vào trong hay ra ngoài... đều sẽ được ghi hình lại.
Bilo tko ulovljen u dolasku ili odlasku... Bit će snimljen.
Con bé sẽ được an toàn.
Ona će biti sigurno. Samo dva potpisa, gđa Martina.
Nhưng mô hình ở đây là, các câu hỏi sẽ được tạo ra nhiều như nhu cầu của bạn cho tới khi bạn hiểu được khái niệm, cho tới khi bạn trả lời đúng 10 câu liền một lúc.
Ali ideja je, generirat ćemo koliko god trebate pitanja dok god ne shvatite taj koncept, dok ne dobijete deset točnih za redom.
Tôi là người tình nguyện thứ hai tới hiện trường, nên khả năng cao là tôi sẽ được xông vào.
Bio sam drugi volonter na mjestu požara, pa je stoga postojala prilično dobra šansa da ću ući.
Đây là mặt trước của não, mặt sau của não bộ với tủy sống treo xuống, và đây là cách nó sẽ được đặt bên trong đầu của tôi.
Ovo je prednja strana mozga, a ovo stražnja s leđnom moždinom koja visi, a ovako bi bio položen u mojoj glavi.
và nó sẽ được thực hiện một cách dễ dàng và không tốn kém.
Tu mjeru je jednostavno implementirati i nije preskupa.
Bạn biết không, vào thời trung cổ, ở nước Anh, khi bạn gặp một người rất nghèo, người đó sẽ được miêu tả là một người" không may" Chính xác hơn, một ai đó khi không được ban phát vận may, là một người không may.
Znate, u srednjevjekovnoj Engleskoj, kada biste sreli siromašnu osobu ta osoba bi se opisala kao "nesretna". Doslovno, to bi bio netko tko nije bio blagoslovljen srećom, netko nesretan.
Những động cơ ngẫu nhiên này, nếu bạn làm cái này, thì bạn sẽ được cái kia, chỉ có tác dụng trong một số hoàn cảnh.
Ti situacijski motivatori, ako napravite ovo, onda ćete dobiti ono, u nekim okolnostima fukcioniraju.
Và bạn sẽ được cung cấp trọn đời những toa thuốc tốt.
I imat ćete doživotnu zalihu dobrih lijekova.
Bạn sẽ được thử thách, truyền cảm hứng, lên tinh thần và trở nên khiêm tốn.
Biti ćete izazvani, inspirirani, motivirani i skromni.
1.0124208927155s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?